Từ điển Thiều Chửu
桀 - kiệt
① Kẻ hay giết hại người, cuối đời nhà Hạ có một nhà vua ác, dân gọi là vua Kiệt. ||② Hình xé xác. ||③ Cùng một nghĩa với chữ kiệt 傑. ||④ Gánh vác.

Từ điển Trần Văn Chánh
桀 - kiệt
(văn) ① Kẻ hay giết người; ② Hình phạt xé xác; ③ Như 傑 (bộ 亻); ④ Gánh, vác; ⑤ [Jié] Tên ông vua cuối đời nhà Hạ (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
桀 - kiết
Dáng cỏ cây tươi tốt rậm rạp. Cũng nói Kiết kiết 戛戛— Một âm khác là Kiệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
桀 - kiệt
Cái cọc gỗ — Tên vị vua cuối cùng của nhà Hạ — Dùng như chữ Kiệt 杰— Một âm khác là Kiết.